Quan sát lược đồ (hình 19 trang 23, SGK lịch sử lớp 8), lập bảng thống kê các quốc gia tư sản ở khu vực Mĩ La-tinh theo thứ tự niên đại thành lập
- Bảng thống kê các quốc gia tư sản ở khu vực Mĩ La- tinh theo thứ tự niên đại thành lập:
Thời gian | Quô’c gia tư sản |
1804 | HA-I-TI |
1809 | Ê-CU-A-ĐO |
1810 | ÁC-HEN-TI-NA |
1811 | VÊ -NÊ -XU-Ê -LA |
1811 | PA-RA-GOAY |
1818 | CHI-LÊ |
1819 | CÔ-LÔM-BI-A |
1821 | MÊ-HI-CÔ |
1821 | GQA-TÊ-MA-LA |
1821 | EN XAN-VA-ĐO |
1821 | HÔN-ĐU-RÁT |
1821 | PÊ-RƯ |
1821 | CỒ-XTA RI-CA |
1822 | BRA-XIN |
1825 | BÔ-LI-VI-A |
1828 | U-RU-GOAY |